🔍
Search:
(MÓN) HẤP
🌟
(MÓN) HẤP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
고기나 채소에 양념을 해서 찌거나 국물을 적게 해서 삶은 음식.
1
MÓN HẤP, MÓN LUỘC:
Món ăn được làm từ thịt hay rau được ướp gia vị rồi hấp hoặc được luộc với một ít nước.
-
2
찐 음식의 뜻을 나타내는 말.
2
(MÓN) HẤP:
Từ thể hiện nghĩa món hấp.
-
3
더운물을 적신 헝겊이나 얼음을 넣은 주머니를 아픈 곳에 대어 병을 고치는 일.
3
SỰ CHƯỜM:
Sự dùng khăn dấp nước nóng hoặc túi có bỏ đá viên, áp vào chỗ đau để chữa bệnh.
-
4
온천이나 뜨거운 물에 몸을 담그거나 더운 모래밭에 몸을 묻어서 땀을 흘려 병을 고치는 일.
4
SỰ XÔNG (HƠI), Ủ (NÓNG):
Việc ngâm mình trong nước nóng hoặc vùi cơ thể trong cát làm cho toát mồ hôi để chữa bệnh.
🌟
(MÓN) HẤP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
고기나 채소에 양념을 해서 찌거나 국물을 적게 해서 삶은 음식.
1.
MÓN HẤP, MÓN LUỘC:
Món ăn được làm từ thịt hay rau được ướp gia vị rồi hấp hoặc được luộc với một ít nước.
-
2.
찐 음식의 뜻을 나타내는 말.
2.
(MÓN) HẤP:
Từ thể hiện nghĩa món hấp.
-
3.
더운물을 적신 헝겊이나 얼음을 넣은 주머니를 아픈 곳에 대어 병을 고치는 일.
3.
SỰ CHƯỜM:
Sự dùng khăn dấp nước nóng hoặc túi có bỏ đá viên, áp vào chỗ đau để chữa bệnh.
-
4.
온천이나 뜨거운 물에 몸을 담그거나 더운 모래밭에 몸을 묻어서 땀을 흘려 병을 고치는 일.
4.
SỰ XÔNG (HƠI), Ủ (NÓNG):
Việc ngâm mình trong nước nóng hoặc vùi cơ thể trong cát làm cho toát mồ hôi để chữa bệnh.